ĐẦU KÉO FAW 2 CẦU 375 HP (Faw J6P)
Đầu kéo Faw 2 cầu 375 Hp (Faw J6P) là dòng xe đầu kéo do Faw Trucks thiết kế cung cấp cho thị trường nội địa Trung Quốc trong nhiều năm qua với các phiên bản khác nhau, nhưng nhìn chung về cấu hình chịu tải thì không có sự thay đổi nhiều, bởi đây là dòng đầu kéo 2 cầu láp thỏa mãn các tiêu chì vận tải hạng nặng, có lượng khách hàng sử dụng nhiều nhờ công suất vừa phải, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành an toàn, ổn định và đặc biệt là giá thành rẻ nhất chỉ dao động dưới 900 triệu đồng.
Đầu kéo Faw 2 cầu 375 Hp (Faw J6P) không chỉ đứng đầu thị trường về sản lượng tiêu thụ tại nội địa Trung Quốc mà đây còn là dòng đầu kéo 2 cầu được xuất khẩu đi các thị trường 80 quốc gia trên thế giới. Ngoài những đặc điểm thiết kế kỹ thuật ra, đầu kéo Faw J6P 375 Hp còn chứng tỏ được các chỉ số kinh tế kỹ thuật rất hiệu quả.
Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive. Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
Đầu kéo Faw 2 cầu 375 Hp (Faw J6P) có năng lực kéo théo 40 tấn, công suất 375 mã lực với mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 23.5 lít/100Km. Tuy nhiên, nếu so với các dòng đầu kéo thế hệ mới của faw 430 hay 460 thì Faw 375 có một số điểm thua kém như: Cabin nhỏ hẹp hơn, công suất nhỏ hơn chỉ có lợi thế chạy đường dài bắc nam, số tiền đối ứng trả trước cũng không ít hơn đáng là bao so với Faw 430…
ĐÁNH GIÁ ĐẦU KÉO FAW 2 CẦU J6P
Đầu kéo Faw J6P 2 cầu 375HP xuất hiện nhiều nhất tại khu vực trọng điểm kinh tế phía Bắc Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hưng Yên và các tỉnh vùng Đông Bắc. Còn ở miền Nam, dòng đầu kéo này xuất hiện muộn hơn và cùn với các mẫu Faw 430 và Faw 460 nên số lượng tiêu thụ ít hơn phái Bắc. Mặt khác, với máy 375Hp ra đời vào thời điểm này không có gì mới mẻ, kiểu dáng có cách điệu chút nhưng chưa đạt tới xu hướng mới...
Đầu kéo Faw J6P 2 cầu 375 Hp có sự sự cách tân kiểu dáng ngoại thất từ mẫu Cabin xe tải Faw. Cabin đầu kéo Faw J6P với đường nét bo tròn kết cấu bền ngoài, lưới tản nhiệt tự nhiên thiết kế kiểu nấc thang, khoan lỗ và 3 rãnh nhìn khá đơn điệu. Nhà sản xuất cho biết lớp kính gió là loại 3 lớp kiểu cầu lồi, tạo cảm giác như mở rộng các hướng nhìn và cắt gió nhẹ hơn, kết hợp gương chiếu hậu kiểu gương đôi quan sát hai bên hông và phía sau, cho tầm nhìn bao quát, hạn chế các điểm mù, chống chói hiệu quả, lái xe an toàn. Hệ thống đèn bố trí kiểu nằm ngang, tích hợp pha, cốt và xi nhan, với loại bóng đèn halogen chiếu sáng tốt, tuổi thọ cao.
Cabin đầu kéo Faw J6P cũng khá hiện đại về màu sắc trang trí, các thiết bị lái xe như vô lăng mộc mạc không tích hợp nhiều nút chắc năng phụ, chỉ có logo, nút bấm còi và cần gạt đèn xi nhan. Tay nắm cũng mảnh hơn các loại vô lăng khác, đường nét đơn điệu, màu sắc đơn giản. Các thiết bị khác được bố trí khoa học, trong tầm tay của tài xế, kiểm soát hoàn toàn khi vận hành. Các thiết bị tiện nghi khác cũng được trang bị sẵn có: máy lạnh 2 chiều, Radio, khó điện, kính cửa chỉnh điện.
Nội thất Cabin đầu kéo Faw J6P 375 cũng có một vài điể nhấn mới như thiết kế bắt kịp xu hướng hiện đại, ghế ngồi được bọc da, 02 giường nằm bản rộng hơn, êm ái mang lại cảm giác thoải mái khi lái xe.
ĐẦU KÉO FAW J6P 2 CẦU 375 HP
Đầu kéo Faw J6P 2 cầu 375 Hp có cấu hình vận hành thiết kế mới hoàn toàn chứ không phải nâng cấp nhưng các cấu hình chịu tải khác, chỉ có phần ngoại thất Cabin là có phần cách điệu và cải tiến từ các phiên bản trước đó, tuy nhiên đây lại là một đặc điểm mà theo cảm nhận của nhiều người thì nó không phải là yếu tố tạo được ấn tượng, chính vì thế, khi quan tâm đến Faw J6P 375 khách hàng coi hiệu suất và chỉ tiêu vận hành kinh tế của nó mới là giá trị được quan tâm.
Đầu kéo Faw J6P 2 cầu 375 Hp trang bị động cơ FAW 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có dung tích 8. 600cm3, công suất 375 mã lực/ 2100 vòng/phút. Nếu nhìn nhận thực tế hơn thì đây chính là cấu hình có năng lực vận tải phù hợp với điều kiện kinh tế, hạng tầng, và nhu cầu lân chuyển hàng hóa giữa các vùng trọng điểm phí bắc và phí nam.
Hộp số Faw 12JSD180T, đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi
Cầu láp tỷ số truyền 4.11
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO FAW J6P - 375
Model
|
CA4250P66K2T1E5
|
Cabin
|
- Cabin Full option tiêu chuẩn Faw có 2 giường nằm, cabin có thể lật nghiêng 550, kính lên xuống bằng điện, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, điều hòa không khí.
|
Động cơ
|
- FAW CA6DL3-37E5, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V
|
- Công suất động cơ : 279/375/2100(kW/Hp/rpm)
|
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
|
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
|
- Dung tích xilanh: 8600cm3
|
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 188g/kWh (khoảng 26 lít/100Km)
|
Li hợp
|
- Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
- Kiểu loại: FAST 12JSD180T, Đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi
|
Cầu trước
|
FAW2020
|
Cầu sau
|
- Cầu láp tỷ số truyền 4.11
|
Khung xe
|
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive
|
Hệ thống treo
|
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
|
- Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng
|
Hệ thống lái
|
- Trục vít – ê cu bi, tay lái cùng với trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
|
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
|
- Phanh phụ: Phanh khí xả động cơ
|
Bánh xe và kiểu loại
|
- Cỡ lốp: 12R22.5, Lốp bố thép 11 quả
|
Hệ thống điện
|
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
|
- Máy phát điện 28V, 1540W
|
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
|
Kích thước (mm)
|
- Kích thước tổng thể: 7050 x 2500 x 3980 mm
|
- Chiều dài cơ sở: 3450 + 1350mm
|
- Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830mm
|
Trọng lượng (kg)
|
- Tự trọng: 8805 kg
|
- Tải trọng kéo cho phép: 40.000/39.065 kg
|
- Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000kg
|
Đặc tích chuyển động
|
- Tốc độ lớn nhất: 125 km/h
|
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
|
- Khoảng sáng gầm xe: 263mm
|
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
|