QUY CÁCH THÙNG XE ĐÔGN LẠNH:
Mỗi một tấm Panel vách/ sàn/ trần/ cửa được tạo thành bởi 5 lớp, không phải 3 lớp như trên thị trường VN. Ngoài cùng là lớp da composite liền tấm với nguyên liệu Hi-Gross của Lamilux (Đức); tiếp đến là 02 lớp gỗ ép tạo độ cứng vững; giữa là lớp Form cách nhiệt XPS(1) do Down - USA (an toàn cho thực phẩm và được cơ quan quản lý thực phẩm Mỹ khuyên dùng) (chúng tôi không dùng Form EPS(2) hoặc PU(3)). Các lớp được liên kết bởi keo Henkel (Đức) hệ thống Ép gia nhiệt (nóng, lạnh). Tiên tiến. Hiệu suất cao. An toàn. Tiết kiệm cho người dùng.
VÁCH/SÀN THÙNG XE:
Độ dày tấm Panel từ 72mm đến 120mm tùy theo nhu cầu làm lạnh của sản phẩm vận chuyển.
SẮT THÉP/ TAY KHÓA/ PHỤ KIỆN KHÁC:
Sắt sơn tĩnh điện hoặc nhôm hoặc inox. Gioăng cao su cách nhiệt màu trắng sữa (không dùng gioăng màu đen).
SƠN TĨNH ĐIỆN:
Các khung đỡ được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn VM.
THÔNG SỐ MÁY LẠNH
Từ Mỹ (Thermo King).
Máy lạnh đứng,
model SLXe400
Nhãn hiệu :
|
VINHPHAT FV330-TĐL
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (đông lạnh)
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
13605
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
7620
|
kG
|
- Cầu sau :
|
5985
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
16200
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
30000
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
11810 x 2500 x 3950
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
8830 x 2340 x 2340/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
2060/1855
|
mm
|
Số trục :
|
4
|
|
Công thức bánh xe :
|
8 x 4
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
6UZ1-TCG40
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
9839 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
257 kW/ 2000 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/04/04/---
|
Lốp trước / sau:
|
295/80R22.5 /295/80R22.5
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
EPS: Với EPS là tấm xốp trắng (Bọt biển) cách nhiệt có cấu tạo liên kết hở có tỉ trọng thấp, phù hợp đóng thùng xe bảo quản có nhiệt độ từ 5-10 độ C. EPS có ưu điểm là chi phí rẻ, tuy nhiên nhược điểm là bị thấm nước , không đảm bảo được khi nhiệt độ xuống âm và tuổi thọ thấp.
PU: PU Foam hay còn gọi là Polyurethane là hợp chất gồm 2 loại chất lỏng kết hợp với nhau tạo nên phản ứng hóa học sẽ kế tủa, tạo bọt xốp và đông cứng lại. Khi thi công loại PU Foam cần tạo khuôn sẵn và kết hợp 2 hợp chất PU Foam để tạo bọt xốp điền đầy khoảng trống. Với giải pháp này thì có ưu điểm là giữ nhiệt rất tốt ở khoảng nhiệt độ -30 đến -20 độ. Tuy nhiên nhược điểm lại là chi phí cao, tốn nhiều nhân công và đặc biệt hiện tại trong xuất khẩu thủy hải sản ở Mỹ, Châu Âu cấm sử dụng Polyurethane cho hoạt động bảo quản
là tấm xốp cách nhiệt có cấu tạo liên kết kín, có tỉ trọng cao, độ nén cao, khả năng cách nhiệt tốt phù hợp đóng thùng xe bảo quản có nhiệt độ từ -10 độ trở lên. Tấm cách nhiệt XPS có ưu điểm là rất dễ dàng thi công, có khả năng chịu va đập cao, khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ, chống thẩm thấu nước, kháng vi khuẩn, đặc biệt là an toàn cho thực phẩm và được Ủy ban an toàn thực phẩm châu Âu, Mỹ khuyến cáo nên dùng. Đây chính là Polystyrene ép đùn liên tục, các hạt polystyrene được nung chảy trong một máy đùn và một chất tạo khí được phun vào máy đùn dưới áp lực cao mà nó hòa tan vào polystyrene tan chảy.