XE TẢI JAC N250S E5 2.25 TẤN THÙNG DÀI 4M2 2024
Xe tải JAC tải N250S E5 tải 2.25 tấn thùng dài 4m2 là mẫu xe mới nhất của nhà máy ô tô Jac Việt Nam lắp ráp hiện nay. Xe được lắp ráp từ linh kiện đồng bộ 100%, đảm bảo chất lượng ổn định, cabin đời mới, động cơ Green Jet do nhà máy Jac sản xuất với nhiều ưu điểm mới; mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, chế độ bảo hành dài lên tới 5 năm. Jac N250S E5 2.25 tấn chắc chắn không làm quý khách thất vọng
NGOẠI THẤT XE TẢI JAC N250S E5
TẢI TRỌNG 2.25 TẤN
- Xe tải JAC N250S E5 có mặt nạ tản nhiệt mạ crom với cửa thông gió lớn hơn N200S giúp làm mát động cơ tốt hơn.
- Cụm đèn pha led chữ C, cho khả năng chiếu sáng rộng và xa giúp an toàn hơn khi lưu thông vào buổi tối hay thời tiết giông bão, địa hình xấu.
- Kính chỉnh điện với gương chiếu hậu 2 tầng, sưởi ấm tránh mờ mắt trong trời mưa và đảm bảo an toàn lái xe. với góc nhìn rộng hạn chế vùng điểm mù phía dưới. Đèn pha tự động + đèn chạy ban ngày + đèn sương mù, đảm bảo an toàn lái xe.
NỘI THẤT HIỆN ĐẠI TIỆN NGHI TRÊN JAC N250S E5 TẢI TRỌNG 2.25 TẤN
- Bên trong cabin xe JAC N250S E5 có đầy đủ tiện nghi như máy lạnh, radio, hộc chứa đồ, đèn chiếu sáng giúp lấy đồ vật vào ban đêm, mồi lửa…
- Bảng taplo thiết kế vừa tầm quan sát, nhìn đồng hồ xăng, mực nước nhanh nhất.
- Vô lăng có thể điều chỉnh góc độ lớn tùy theo nhu cầu, tích hợp sẵn các nút điều chỉnh âm lượng, đặc biệt là ga tự động.
- Thiết bị trợ lực chân không ly hợp, giảm lực điều khiển đạp chân côn, cảm giác như chân côn của xe con.
- Xe trang bị 3 ghế ngồi rộng rãi, được bọc nỉ cao cấp tạo cảm giác thoáng mát và dễ chịu cho người ngồi.
ĐỘNG CƠ XE JAC N250S E5
Xe tải JAC N250S E5 2.25T thùng dài 4m2 trang bị khối động cơ Diesel Mạnh mẽ – Bền bỉ – Tiết kiệm:
- Động cơ Green Jet; HFC4DB3-2D, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp.
- Dung tích xi lanh 2.183 cm3, công suất cực đại 130HP tại 3200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 320/1600-2000 Nm/rpm.
- Đường kính x hành trình piston: 86×94 mm
- Hệ thống BOSCH phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn.
- Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 8-9L/100km.
- Hoạt động 600.000 km mà không cần đại tu.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1. LY HỢP.
- Ly hợp hãng EXEDY (Nhật).
- Hệ truyền động ly hợp đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
- Vỏ ly hợp chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
2. HỘP SỐ.
- Hộp số LC gồm 5 tiến – 1 lùi, tỷ số truyền tăng giúp giúp xe đạt tốc độ cao, tiết kiệm nhiên liệu.
- Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
- Cơ cấu gài số có đối trọng giúp sang số nhẹ nhàng.
CHASSIS XE JAC N250S E5 2.25 TẤN
Xe tải Jac 2.25 tấn (N250S E5) sở hữu Chassis 2 lớp tiết diện Chassis lớn, khả năng chịu tải cao. Toàn bộ chassis được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện giúp chống gỉ sắt.
- Kiểu loại: Khung chịu lực
- Tiết diện mặt cắt U (mm): 180*65*4,5
- Bề rộng Chassis (mm): 700
- Chiều dài cơ sở (mm): 3365
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu trục vít – ecubi, trợ lực thủy lực, tỷ số truyền cơ cấu lái 18,85;1. Bán kính quay vòng (m): 7,56.
CẦU XE
CẦU TRƯỚC:
- Dầm cầu trước, chữ I, khả năng chịu tải cao.
- Khả năng chịu tải: 2,500 kg
CẦU SAU:
- Cầu sau là của hãng AAM (Mỹ)
- khả năng chịu tải :4,500 kg
- Tỉ số truyền chính: 4.875
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực ở cả cầu trước và cầu sau giúp xe vận hành êm dịu và ổn định.
- Nhíp trước sử dụng 4 lá, phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Nhíp sau sử dụng nhíp 2 tầng 4+2, phụ thuộc, nhíp lá.
Vật liệu chế tạo: 60Si2Mn.
HỆ THỐNG PHANH
- Phanh Trước, sau: Phang trước sau tang trống. Hệ thống phanh dẫn động bằng thủy lực. Trang bị hệ thống phanh ABS giúp tăng hiệu quả phanh, an toàn.
- Phanh dừng (cơ khí) tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
- Phanh khí xả (cuppo) giúp nâng cao hiệu quả phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường đèo dốc.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N250S E5
LOẠI XE |
JAC N250S E5 |
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm |
6.040 x 2.110 x 2.905 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC)mm |
4.200 x 1.960 x 680/1.880 |
Chiều dài cơ sở: mm |
3.365 |
Khoảng sáng gầm xe: mm |
210 |
TRỌNG LƯỢNG
|
Tải trọng cho phép chở: Kg |
2.250 |
Khối lượng bản thân: Kg |
2.550 |
Khối lượng toàn bộ: Kg |
4.995 |
Số chỗ ngồi |
3 |
ĐỘNG CƠ
|
Tên động cơ |
Green Jet HFC4DB3-2D |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh: cc |
2.183 |
Đường kính x hành trình piston: mm |
86 x 94 |
Công suất cực đại/tốc độ quay: PS(vòng/phút) |
130/3200 |
Mô men xoắn/tốc độ quay: Nm(vòng/phút) |
320/1600-2000 |
TRUYỀN ĐỘNG
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không, Kết hợp ABS |
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí + cơ khí |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh động cơ bằng đường khí xả |
HỆ THỐNG TREO
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá (4) giảm chấn thủy lực thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá (4+2) giảm chấn thủy lực thủy lực |
LỐP XE
|
Trước/sau |
7.00-16 /DUAL 7.00-16 |
ĐẶC TÍNH
|
Khả năng leo dốc: % |
34.6 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m |
7.56 |
Tốc độ tối đa: km/h |
93 |
Tiêu hao nhiên liệu: Lít/100km |
8.5 |
Dung tích bình nhiên liệu: Lít |
100 |