Xe tải Suzuki Truck đã trở nên quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam khi trung bình có khoảng 2,000 xe bán ra trong một năm. Một con số ấn tượng và chứng minh được chất lượng, niềm tin và sự an tâm của khách hàng đối với
Suzuki Truck. Với thiết kế, công nghệ mới, khả năng vận hành tốt, tiết kiệm xăng và tiện dụng trên mọi địa hình đang là lựa chọn số một cho các hộ kinh doanh gia đình hay các công ty vận tải nhỏ trên thị trường.

Đặc điểm của xe tải suzuki truck
1. Ngoại thất xe Suzuki Truck
Ngoại thất xe Suzuki Carry Truck được thiết kế cứng cáp và nhỏ gọn. Khung của xe tải Suzuki Super Carry Truck được hãng Suzuki làm bằng thép mạ kẽm với khung của gầm xe vô cùng chắc chắn và mang lại độ bền cũng như độ an toàn cao.Super carry truck có bán kính quay vòng nhỏ nên dễ dàng luồn lách trên những đoạn đường đông đúc, hoặc ngõ ngách nhỏ hẹp nhất là ở trong khu vực thành thị. Cấu tạo thân xe Suzuki Carry Truck được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ sét giúp cho chiếc xe Suzuki Carry Truck bền bỉ với thời gian.

Ngoài ra Suzuki Truck còn có các loại thùng như: Suzuki Truck thùng bạt, Suzuki Truck thùng ben (thùng lửng bửng nâng), Suzuki Truck thùng kín, Suzuki Truck thùng kín bảo ôn (thùng đông lạnh) với giá rẻ, thùng đẹp cũng như độ bền cao theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

2. Nội thất xe Suzuki Truck
Xe Suzuki Truck có lối thiết kế nội thất đơn giản và dễ sử dụng. Được trang bị bộ ghế da sang trọng và có thể tháo rời khỏi cabin khi kiểm tra hoặc sửa chữa. Vì Suzuki là xe tải nhẹ nên trọng lượng xe không. Tiện nghi trên xe tải nhẹ Suzuki có đầu CD/Mp3/USB Kenwood nổi tiếng của Nhật Bản. Bộ 4 loa công suất 50W cập nhật thông tin giao thông, giải trí trên mọi cung đường. Xe Suzuki Carry Truck có thể độ thêm một số tính năng như điều hòa để giúp quý vị giải nhiệt trong mùa nóng khi di chuyển liên tục trên xe.

Các tiêu chí an toàn của xe SUZUKI được Suzuki Nhật Bản luôn luôn đề cao nhờ các thiết kế khung gầm chắc chắn, cùng hệ thống phanh chất lượng cao, không gian bên trong cabin được thiết kế tiện nghi, thoải mái cho người sử dụng.
3. Động cơ xe Suzuki Truck
Xe tải Suzuki Truck được SUZUKI trang bị động cơ vô cùng mạnh mẽ, kèm theo là hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn Euro 4 rất thân thiện với môi trường. Xe tải nhẹ Suzuki Truck dùng động cơ xăng 04 thì, 4 xi lanh thẳng hàng. Dung tích xi lanh 1.0L mang lại công suất 31 Kw tại vòng tua 5,500 v/phút. Momen cực đại đạt 68 Nm tại vòng tua 3000 vòng/phút.

Mức tiêu hao nhiên liệu xe tải nhẹ Suzuki 500kg khoảng 6L/100km cực kì tiết kiệm nhiên liệu nhưng đổi lại lại rất khỏe.Trên thực tế, xe tải Suzuki Carry Truck đã mang lại hiệu quả kinh tế vô cùng cao cho người sử dụng.

Động cơ mạnh mẽ, máy khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao là những lý do khiến cho chiếc xe tải Suzuki Carry Truck trở thành loại xe tải nhẹ bán chạy và được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam.
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ, HỖ TRỢ MUA XE TRẢ GÓP VÀ MUA XE GIÁ TỐT QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TM DV Ô TÔ CHUYÊN DÙNG SÀI GÒN
- Địa chỉ: 459 Quốc lộ 1A, Khu Phố 1, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM
- Điện thoại: 0906 77 95 98 - 0988 582 589
- Email: otochuyendungsaigon@gmai.com
Đóng thùng xe tải là một nhu cầu không thể thiếu trong quy trình mua xe tải Suzuki của quý khách. Nhằm phục vụ tốt hơn và đảm bảo cung cấp một chiếc xe tải Super Carry Truck đầy đủ phương án đóng thùng cho quý khách, Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao đã mở rộng hệ thống đóng thùng xe tải khi mua xe cho quý khách.
Xưởng đóng thùng xe tải Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao được Cục đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận; Cơ sở sản xuất lắp ráp thùng xe ô tô tải theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm.
Những lợi ích và lý do mà quý khách nên chọn đóng thùng xe tải tại Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao:
- Cơ sở khép kín từ nhập liệu đầu vào, sản xuất, thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu ra và thi công
- Các sản phẩm luôn đảm bảo đúng tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm phê duyệt. Bền đẹp và được bảo hành chính hãng
- Đầy đủ đội ngũ tư vấn, thiết kế đóng thùng xe tải phù hợp với mức độ sử dụng của khách hàng
- Các loại thùng kín, thùng bạt, thùng composite, thùng ben… được cải tiến và tùy biến theo nhu cầu của Khách hàng
- Sự bền bỉ và chất lượng theo thời gian đã đã được kiểm chứng từ người tiêu dùng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI SUZUKI THÙNG LỬNG (BEN)
|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ (mm)
|
Chiều dài tổng thể
|
3260
|
Chiều rộng tổng thể
|
3240
|
Chiều cao tổng thể
|
1393
|
Chiều dài thùng
|
1765
|
Chiều rộng thùng
|
1940
|
Chiều cao thùng
|
1320
|
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
|
290
|
Khoảng cách giữa hai bánh trước
|
1840
|
Khoảng cách giữa hai bánh sau
|
1205
|
Khoảng sáng gầm xe
|
1200
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
|
165
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Trọng lượng toàn bộ (kg)
|
1450
|
Số chỗ ngồi
|
1450
|
ĐỘNG CƠ
|
Loại
|
4 thì làm mát bằng nước
|
Số xy-lanh
|
4 thì làm mát bằng nước
|
Dung tích xy-lanh (cm3)
|
4
|
Đường kính và khoảng cách chạy của piston (mm)
|
970
|
Công suất cực đại (kw/rpm)
|
65.5*72.0
|
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
31/5,500
|
Dung tích bình xăng
|
68/3,000
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải
|
36 lít
|
Hệ thống phun cấp nhiên liệu
|
Euro 4
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Loại
|
5 số tới, 1 số lùi
|
Tỷ số truyền số
|
1
|
5 số tới, 1 số lùi
|
2
|
3,652
|
3
|
1,947
|
4
|
1,423
|
5
|
1,000
|
Số lùi
|
0,795
|
Tỷ số truyền cầu sau
|
3,466
|
KHUNG XE
|
Giảm chấn trước
|
Lò xo
|
Giảm chấn sau
|
Lò xo
|
Kiểu loại cabin
|
Nhíp lá
|
Phanh trước
|
Khung thép hàn
|
Phanh sau
|
Đĩa
|
NHỮNG THAY ĐỔI NGOẠI THẤT
|
Mặt nạ trước
|
P
|
Logo S mới
|
P
|
Ốp trang trí đèn pha
|
P
|
Decal Euro 2 & Injection
|
P
|
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S mới
|
P
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE TẢI SUZUKI THÙNG LỬNG (BEN)



THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI SUZUKI THÙNG KÍN
|
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ (mm)
|
Chiều dài tổng thể
|
3260
|
Chiều rộng tổng thể
|
3260
|
Chiều cao tổng thể
|
1400
|
Chiều dài thùng
|
2100
|
Chiều rộng thùng
|
1850
|
Chiều cao thùng
|
1290
|
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe
|
1300
|
Khoảng cách giữa hai bánh trước
|
1840
|
Khoảng cách giữa hai bánh sau
|
1205
|
Khoảng sáng gầm xe
|
1200
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
|
165
|
TRỌNG LƯỢNG
|
Trọng lượng toàn bộ (kg)
|
1450
|
Số chỗ ngồi
|
1450
|
ĐỘNG CƠ
|
Loại
|
4 thì làm mát bằng nước
|
Số xy-lanh
|
4 thì làm mát bằng nước
|
Dung tích xy-lanh (cm3)
|
4
|
Đường kính và khoảng cách chạy của piston (mm)
|
970
|
Công suất cực đại (kw/rpm)
|
65.5*72.0
|
Mô mem xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
31/5,500
|
Dung tích bình xăng
|
68/3,000
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải
|
36 lít
|
Hệ thống phun cấp nhiên liệu
|
Euro 4
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
|
Loại
|
5 số tới, 1 số lùi
|
Tỷ số truyền số
|
1
|
5 số tới, 1 số lùi
|
2
|
3,652
|
3
|
1,947
|
4
|
1,423
|
5
|
1,000
|
Số lùi
|
0,795
|
Tỷ số truyền cầu sau
|
3,466
|
KHUNG XE
|
Giảm chấn trước
|
Lò xo
|
Giảm chấn sau
|
Lò xo
|
Kiểu loại cabin
|
Nhíp lá
|
Phanh trước
|
Khung thép hàn
|
Phanh sau
|
Đĩa
|
NHỮNG THAY ĐỔI NGOẠI THẤT
|
Mặt nạ trước
|
P
|
Logo S mới
|
P
|
Ốp trang trí đèn pha
|
P
|
Decal Euro 2 & Injection
|
P
|
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S mới
|
P
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE TẢI SUZUKI THÙNG KÍN



